Có 1 kết quả:
向善 hướng thiện
Từ điển trích dẫn
1. Xuay về điều lành, muốn đạt tới điều tốt. Như “cải quá hướng thiện” 改過向善 sửa lỗi quay về điều lành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghiêng về điều lành, muốn đạt tới điều tốt.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình luận 0